STT | Loại | Tên đơn vị |
1 | Xã | An Nhơn Tây |
2 | Xã | Phù Cát |
3 | Xã | Xuân An |
4 | Xã | Ngô Mây |
5 | Xã | Cát Tiến |
6 | Xã | Đề Gi |
7 | Xã | Hòa Hội |
8 | Xã | Hội Sơn |
9 | Xã | Phù Mỹ |
10 | Xã | An Lương |
11 | Xã | Bình Dương |
12 | Xã | Phù Mỹ Đông |
13 | Xã | Phù Mỹ Tây |
14 | Xã | Phù Mỹ Nam |
15 | Xã | Phù Mỹ Bắc |
16 | Xã | Tuy Phước |
17 | Xã | Tuy Phước Đông |
18 | Xã | Tuy Phước Tây |
19 | Xã | Tuy Phước Bắc |
20 | Xã | Tây Sơn |
21 | Xã | Bình Khê |
22 | Xã | Bình Phú |
23 | Xã | Bình Hiệp |
24 | Xã | Bình An |
25 | Xã | Hoài Ân |
26 | Xã | Ân Tường |
27 | Xã | Kim Sơn |
28 | Xã | Vạn Đức |
29 | Xã | Ân Hảo |
30 | Xã | Vân Canh |
31 | Xã | Canh Vinh |
32 | Xã | Canh Liên |
33 | Xã | Vĩnh Thạnh |
34 | Xã | Vĩnh Thịnh |
35 | Xã | Vĩnh Quang |
36 | Xã | Vĩnh Sơn |
37 | Xã | An Hòa |
38 | Xã | An Lão |
39 | Xã | An Vinh |
40 | Xã | An Toàn |
41 | Xã | Biển Hồ |
42 | Xã | Gào |
43 | Xã | Ia Ly |
44 | Xã | Chư Păh |
45 | Xã | Ia Khươl |
46 | Xã | Ia Phí |
47 | Xã | Chư Prông |
48 | Xã | Bàu Cạn |
49 | Xã | Ia Boòng |
50 | Xã | Ia Lâu |
51 | Xã | Ia Pia |
52 | Xã | Ia Tôr |
53 | Xã | Chư Sê |
54 | Xã | Bờ Ngoong |
55 | Xã | Ia Ko |
56 | Xã | Al Bá |
57 | Xã | Chư Pưh |
58 | Xã | Ia Le |
59 | Xã | Ia Hrú |
60 | Xã | Cửu An |
61 | Xã | Đak Pơ |
62 | Xã | Ya Hội |
63 | Xã | Kbang |
64 | Xã | Kông Bơ La |
65 | Xã | Tơ Tung |
66 | Xã | Sơn Lang |
67 | Xã | Đak Rong |
68 | Xã | Kông Chro |
69 | Xã | Ya Ma |
70 | Xã | Chư Krey |
71 | Xã | SRó |
72 | Xã | Đăk Song |
73 | Xã | Chơ Long |
74 | Xã | Ia Rbol |
75 | Xã | Ia Sao |
76 | Xã | Phú Thiện |
77 | Xã | Chư A Thai |
78 | Xã | Ia Hiao |
79 | Xã | Pờ Tó |
80 | Xã | Ia Pa |
81 | Xã | Ia Tul |
82 | Xã | Phú Túc |
83 | Xã | Ia Dreh |
84 | Xã | Ia Rsai |
85 | Xã | Uar |
86 | Xã | Đak Đoa |
87 | Xã | Kon Gang |
88 | Xã | Ia Băng |
89 | Xã | KDang |
90 | Xã | Đak Sơmei |
91 | Xã | Mang Yang |
92 | Xã | Lơ Pang |
93 | Xã | Kon Chiêng |
94 | Xã | Hra |
95 | Xã | Ayun |
96 | Xã | Ia Grai |
97 | Xã | Ia Krái |
98 | Xã | Ia Hrung |
99 | Xã | Đức Cơ |
100 | Xã | Ia Dơk |
101 | Xã | Ia Krêl |
102 | Phường | Quy Nhơn |
103 | Phường | Quy Nhơn Đông |
104 | Phường | Quy Nhơn Tây |
105 | Phường | Quy Nhơn Nam |
106 | Phường | Quy Nhơn Bắc |
107 | Phường | Bình Định |
108 | Phường | An Nhơn |
109 | Phường | An Nhơn Đông |
110 | Phường | An Nhơn Nam |
111 | Phường | An Nhơn Bắc |
112 | Phường | Bồng Sơn |
113 | Phường | Hoài Nhơn |
114 | Phường | Tam Quan |
115 | Phường | Hoài Nhơn Đông |
116 | Phường | Hoài Nhơn Tây |
117 | Phường | Hoài Nhơn Nam |
118 | Phường | Hoài Nhơn Bắc |
119 | Phường | Pleiku |
120 | Phường | Hội Phú |
121 | Phường | Thống Nhất |
122 | Phường | Diên Hồng |
123 | Phường | An Phú |
124 | Phường | An Khê |
125 | Phường | An Bình |
126 | Phường | Ayun Pa |
127 | Xã | Ia O |
128 | Xã | Nhơn Châu |
129 | Xã | Ia Púch |
130 | Xã | Ia Mơ |
131 | Xã | Ia Pnôn |
132 | Xã | Ia Nan |
133 | Xã | Ia Dom |
134 | Xã | Ia Chia |
135 | Xã | Krong |
Trang chủ › Thông tin địa danh › Danh sách đơn vị hành chính cấp phường, xã tỉnh Gia Lai (Cập nhật tháng 6/2025)
Thông tin địa danh

Danh sách đơn vị hành chính cấp phường, xã tỉnh Gia Lai (Cập nhật tháng 6/2025)
49
Sau khi sắp xếp, tỉnh Gia Lai có 135 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 110 xã và 25 phường; trong đó có 101 xã, 25 phường hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều này và 09 xã không thực hiện sắp xếp là các xã Ia O (huyện Ia Grai), Nhơn Châu, Ia Púch, Ia Mơ, Ia Pnôn, Ia Nan, Ia Dom, Ia Chia và Krong.
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Chia sẻ:
Tin cùng chuyên mục
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày
Xem nhiều
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
Thức uống bổ sung Ion Pocari Sweat Chai nhựa 500ml
Giá: 345,000 đ
Nước kiềm ion Life 1.25 Lít
Giá: 145,000 đ
Gạo ST25 An Nam túi 5kg
Giá: 184,000 đ
Nước kiềm ion Life 330ml
Giá: 130,000 đ
Dầu Khí Gas bình xám 12kg
Giá: 475,000 đ
Gas Elf bình đỏ 12.5kg
Giá: 525,000 đ
Thông tin doanh nghiệp