Tin thị trường

Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định: 08 Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

937
  • Tên công ty: Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định
  • Điện thoại: 0563820163
  • Giờ mở cửa: 08:00 tới 17:30 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ)
  • Địa chỉ: 08 Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Mã Trường Tên Trường Địa Chỉ Khu vực
800 Học ở nước ngoài_37 08, Trần Phú, TP Quy Nhơn KV3
900 Quân nhân, Công an tại ngũ_37 08, Trần Phú, TP Quy Nhơn KV3
000 Sở GD & ĐT Bình Định TP. Quy Nhơn KV2
001 Quốc Học Quy Nhơn 09 Trần Phú, TP. Quy Nhơn KV2
002 THPT Trưng Vương 26 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn KV2
003 THPT chuyên Lê Quý Đôn 02 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn KV2
004 THPT Hùng Vương P. Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn KV2
005 PTDTNT THPT Bình Định 227 Nguyễn Thị Minh khai, TP. Quy Nhơn KV1
006 THPT Trần Cao Vân 72 Trần Cao Vân, TP. Quy Nhơn KV2
007 THPT Nguyễn Thái Học 127 Nguyễn Thái Học, TP. Quy Nhơn KV2
008 TH, THCS&THPT Ischool Quy Nhơn P. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn KV2
009 THPT Quy Nhơn 325 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Quy Nhơn KV2
052 Trung tâm GDTX Tỉnh Bình Định 35 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn KV2
056 CĐ nghề Quy Nhơn 172 An Dương Vương TP. Quy Nhơn KV2
057 CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông lâm Trung bộ (Trước 04/6/2021) Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn KV1
093 Trung tâm GDNN-GDTX Quy Nhơn 69 Tô Hiến Thành, Phường Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định KV2
100 CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông lâm Trung bộ Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn KV2
101 THPT FPT Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định KV2
102 THPT Bùi Thị Xuân Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định KV2
045 THPT An Lão (Trước ngày 04/6/2021) Xã An Hòa , H. An Lão KV1
046 THPT Số 2 An Lão Xã An Trung, H. An Lão KV1
063 TT GDTX-HN An Lão xã An Tân KV1
064 PT DTNT An Lão Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định KV1
067 PT DTNT THCS&THPT An Lão Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định KV1
076 TT GDNN-GDTX An Lão Xã An Tân KV1
099 THPT An Lão (Từ ngày 04/6/2021) Xã An Hòa , H. An Lão (Từ 04/6/2021) KV2NT
042 THPT Hoài Ân TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân KV2NT
043 THPT Võ Giữ Xã Ân Tín, H. Hoài Ân KV2NT
044 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân KV2NT
047 THPT Trần Quang Diệu (Trước ngày 04/6/2021) Xã Ân Tường Tây, H. Hoài Ân KV1
059 TT GDTX-HN Hoài Ân 01 Hà Huy Tập, TTr. Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân KV2NT
072 TT GDNN-GDTX Hoài Ân 01 Hà Huy Tập, TTr. Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân KV2NT
098 THPT Trần Quang Diệu(Từ ngày 04/6/2021) xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân KV2NT
036 THPT Tăng Bạt Hổ TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn KV2NT
037 THPT Nguyễn Trân TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn KV2NT
038 THPT Nguyễn Du Xã Hoài Hương, H. Hoài Nhơn KV1
039 THPT Lý Tự Trọng Xã Hoài Châu Bắc, H. Hoài Nhơn KV2NT
040 THPT Phan Bội Châu TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn KV2NT
041 THPT Tam Quan TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn KV2NT
058 TT GDTX-HN Hoài Nhơn Xã Hoài Tân, H. Hoài Nhơn KV2NT
071 TT GDNN-GDTX Hoài Nhơn Xã Hoài Tân, H. Hoài Nhơn KV2NT
079 THPT Nguyễn Du (Từ 2018) Xã Hoài Hương KV2NT
080 Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghệ Hoài Nhơn Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Địnhh KV2NT
081 THPT chuyên Chu Văn An Khối 5, Phường Bồng sơn, Thị xã Hoài Nhơn KV2NT
031 THPT Số 1 Phù Mỹ TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ KV2NT
032 THPT Số 2 Phù Mỹ TT Bình Dương, H. Phù Mỹ KV2NT
033 THPT An Lương Xã Mỹ Chánh, H. Phù Mỹ KV2NT
034 THPT Nguyễn Trung Trực TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ KV2NT
035 THPT Bình Dương TT Bình Dương, H. Phù Mỹ KV2NT
051 THPT Mỹ Thọ (Trước ngày 01/01/2020) Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ KV1
062 TT GDTX-HN Phù Mỹ TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ KV2NT
075 TT GDNN-GDTX Phù Mỹ TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ KV2NT
084 THPT Mỹ Thọ (Từ năm 2020) Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ KV2NT
026 THPT Số 1 Phù Cát TT Ngô Mây, H. Phù Cát KV2NT
027 THPT Số 2 Phù Cát (Trước ngày 01/01/2020) Xã Cát Minh, H. Phù Cát KV1
028 THPT Số 3 Phù Cát (Trước 04/6/2021) Xã Cát Hưng, H. Phù Cát KV1
029 THPT Ngô Mây TT Ngô Mây, H. Phù Cát KV2NT
030 THPT Nguyễn Hữu Quang (Trước ngày 04/6/2021) Xã Cát Hưng, H. Phù Cát KV1
050 THPT Nguyễn Hồng Đạo Xã Cát Hanh, H. Phù Cát KV2NT
055 TT GDTX-HN Phù Cát TTr. Ngô Mây, H. Phù Cát KV2NT
070 TT GDNN-GDTX Phù Cát TTr. Ngô Mây, H. Phù Cát KV2NT
078 THPT Ngô Lê Tân (Trước ngày 01/01/2020) Xã Cát Thành, H.Phù Cát KV1
082 THPT số 2 Phù Cát (Từ năm 2020) Xã Cát Minh, H. Phù Cát KV2NT
083 THPT Ngô Lê Tân (Từ năm 2020) Xã Cát Thành, H. Phù Cát KV2NT
094 THPT số 3 Phù Cát (Từ ngày 04/6/2021) xã Cát Hưng, huyện Phù Cát KV2NT
095 THPT Nguyễn Hữu Quang (Từ ngày 04/6/2021) xã Cát Hưng, huyện Phù Cát KV2NT
025 THPT Vĩnh Thạnh Thị trấn Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh KV1
048 PTDTNT THCS & THPT Vĩnh Thạnh Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh KV1
066 TT GDTX-HN Vĩnh Thạnh TT Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh KV1
077 TT GDNN-GDTX Vĩnh Thạnh TT Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh KV1
021 THPT Quang Trung TT Phú Phong, H. Tây Sơn KV2NT
022 THPT Tây Sơn Xã Tây Bình, H. Tây Sơn KV2NT
023 THPT Võ Lai (Trước ngày 04/6/2021) Xã Tây Giang, H. Tây Sơn KV1
024 THPT Nguyễn Huệ TT Phú Phong, H. Tây Sơn KV2NT
060 TT GDTX-HN Tây Sơn Xã Tây Xuân, H. Tây Sơn KV1
073 TT GDNN-GDTX Tây Sơn Xã Tây Xuân, H. Tây Sơn KV1
096 THPT Võ Lai (Từ ngày 04/6/2021) Xã Tây Giang, huyệnTây Sơn KV2NT
014 PTDTNT THCS & THPT Vân Canh Thị trấn Vân Canh, H. Vân Canh KV1
049 THPT Vân Canh (Trước ngày 04/6/2021) Xã Canh Vinh, H. Vân Canh KV1
061 TT GDTX-HN Vân Canh TT Vân Canh, H. Vân Canh KV1
074 TT GDNN-GDTX Vân Canh TT Vân Canh, H. Vân Canh KV1
097 THPT Vân Canh (Từ ngày 04/6/2021) Xã Canh Vinh, H. Vân Canh KV2NT
015 THPT Số 1 An Nhơn 89 Lê Hồng Phong, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn KV2
016 THPT Số 2 An Nhơn 02 Trần Quang Diệu, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn KV2
017 THPT Số 3 An Nhơn Thôn Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn KV2
018 THPT Hòa Bình Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn KV2
019 THPT Nguyễn Đình Chiểu 108 Nguyễn Đình Chiểu, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn KV2
020 THPT Nguyễn Trường Tộ Đường Lê Duẩn, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn KV2
054 TT GDTX-HN An Nhơn 599 Ngô Gia Tự, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn KV2
069 TT GDNN-GDTX An Nhơn 599 Ngô Gia Tự, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn KV2
010 THPT Số 1 Tuy phước TT Tuy Phước, H. Tuy Phước KV2NT
011 THPT Số 2 Tuy phước Xã Phước Quang, H. Tuy Phước KV2NT
012 THPT Nguyễn Diêu Xã Phước Sơn, H. Tuy Phước KV2NT
013 THPT Xuân Diệu TT Tuy Phước, H. Tuy Phước KV2NT
053 TT GDTX-HN Tuy Phước TTr. Tuy Phước, H. Tuy Phước KV2NT
065 THPT Số 3 Tuy Phước Xã Phước Hòa, H. Tuy Phước KV2NT
068 TT GDNN-GDTX Tuy Phước TTr. Tuy Phước, H. Tuy Phước KV2NT
085 THPT Tăng Bạt Hổ (Từ tháng 6/2020) Phường Bồng Sơn KV2
086 THPT Nguyễn Trân (Từ tháng 6/2020) Phường Tam Quan KV2
087 THPT Nguyễn Du (Từ tháng 6/2020) Phường Hoài Hương KV2
088 THPT Lý Tự Trọng (Từ tháng 6/2020) Xã Hoài Châu Bắc KV2
089 THPT Phan Bội Châu (Từ tháng 6/2020) Phường Bồng Sơn KV2
090 THPT Tam Quan (Từ tháng 6/2020) Phường Tam Quan KV2
091 THPT chuyên Chu Văn An (Từ tháng 6/2020) Phường Bồng Sơn KV2
092 TT GDNN-GDTX Hoài Nhơn (Từ tháng 6/2020) Phường Hoài Tân KV2
Chia sẻ:
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày