Mã Trường | Tên Trường | Địa Chỉ | Khu vực |
800 | Học ở nước ngoài_31 | KV3 | |
900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_31 | KV3 | |
002 | THPT Đào Duy Từ | Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
003 | THPT Đồng Hới | Phường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
004 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp | Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
005 | THPT Phan Đình Phùng | Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
006 | Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | KV2 |
007 | TT GD-DN Đồng Hới | Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | KV2 |
049 | Cao đẳng nghề Quảng Bình | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
050 | TC nghề số 9 | Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
057 | THCS và THPT Chu Văn An | Phường Phú Hải, Tp. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
080 | TT GDNN-GDTX Đồng Hới | Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | KV2 |
083 | Trung tâm GDTX Quảng Bình | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | KV2 |
601 | TT GDTX Đồng Hới | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | KV2 |
602 | TT KTTH HN-DN Đồng Hới | Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình | KV2 |
620 | THPT Chuyên Quảng Bình | Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
621 | Cao đẳng Sư phạm Quảng Bình | Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
009 | THPT Tuyên Hoá (Trước 04/6/2021) | TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
010 | THPT Lê Trực (Trước 04/6/2021) | Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
011 | THPT Phan Bội Châu (Trước 04/6/2021) | Xã Phong Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
012 | THCS và THPT Bắc Sơn | Xã Thanh Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
013 | TT GD-DN Tuyên Hoá (Trước 04/6/2021) | TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
063 | THPT Tuyên Hóa (Từ 04/6/2021) | Thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
064 | THPT Lê Trực (Từ 04/6/2021) | Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
065 | THPT Phan Bội Châu (Từ 04/6/2021) | Xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
066 | TT GD-DN Tuyên Hóa (Từ 04/6/2021) | Thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
076 | TT GDNN-GDTX Tuyên Hóa (Từ năm 2022) | TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
603 | TT GDTX Tuyên Hóa | TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
604 | TT KTTH HN-DN Tuyên Hóa | TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
015 | THPT Minh Hoá (Trước 04/6/2021) | TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
016 | THCS và THPT Hoá Tiến | Xã Hóa Tiến, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
017 | TT GD-DN Minh Hoá (Trước 04/6/2021) | Xã Yên Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
046 | THCS và THPT Trung Hoá (Trước 04/6/2021) | Xã Trung Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
067 | THCS và THPT Trung Hóa (Từ 04/6/2021) | Xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
068 | THPT Minh Hóa (Từ 04/6/2021) | TT Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
069 | TT GD-DN Minh Hóa (Từ 04/6/2021) | Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
075 | TT GDNN-GDTX Minh Hóa (Từ năm 2022) | Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
605 | TT GDTX Minh Hóa | TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
606 | TT KTTH HN-DN Minh Hóa | TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
021 | THPT Quang Trung (Trước năm 2018) | Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
059 | THPT Quang Trung (Từ năm 2018) | Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
074 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ 05/9/2021) | Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
607 | THPT số 1 Quảng Trạch | TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
608 | THPT số 2 Quảng Trạch | Xã Quảng Hòa, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
609 | THPT số 4 Quảng Trạch | TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
610 | TT GDTX Quảng Trạch | Xã Quảng Long, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
611 | TT KTTH HN-DN Quảng Trạch | TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
618 | THPT Số 3 Quảng Trạch | Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
025 | THPT số 1 Bố Trạch | TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
026 | THPT số 2 Bố Trạch | Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
027 | THPT số 3 Bố Trạch | Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
028 | THPT số 5 Bố Trạch | TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
029 | THCS và THPT Việt Trung | TT. NT Việt Trung, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
030 | THPT số 4 Bố trạch | Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
031 | TT GD-DN Bố Trạch | Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
052 | THPT Lê Quý Đôn | TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
053 | THPT Hùng Vương | Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
054 | THPT Trần Phú | Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
055 | THPT Nguyễn Trãi (Trước 04/6/2021) | Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
056 | THPT Ngô Quyền | TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
072 | THPT Nguyễn Trãi (Từ 04/6/2021) | Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
079 | TT GDNN-GDTX Bố Trạch (Từ năm 2022) | Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
612 | TT GDTX Bố Trạch | TT. Hoàn Lão,Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
613 | TT KTTH HN-DN Bố Trạch | TT. Hoàn Lão,Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
033 | THPT Quảng Ninh | Xã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
034 | THPT Ninh Châu | Xã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
035 | TT GD-DN Quảng Ninh | Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
036 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
058 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Trước 2019), khu vực ưu tiên là KV1 | Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
061 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Từ 2019),khu vực ưu tiên mới (không còn là KV1 nữa) | Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
081 | TT GDNN-GDTX Quảng Ninh (Từ năm 2022) | Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
614 | TT GDTX Quảng Ninh | TT. Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
615 | TT KTTH HN-DN Quảng Ninh | Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
038 | THPT Lệ Thuỷ | TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
039 | THPT Hoàng Hoa Thám (Trước 04/6/2021) | TT. NT Lệ Ninh, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
040 | THPT Trần Hưng Đạo (Trước năm 2021, KV1) | Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
041 | THPT Nguyễn Chí Thanh | TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
042 | TT GD-DN Lệ Thuỷ | TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
043 | THPT KT Lệ Thuỷ | Xã Phong Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
045 | THCS và THPT Dương Văn An | Xã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
062 | THPT Trần Hưng Đạo (Từ năm 2021, KV2-NT) | Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
071 | THPT Hoàng Hoa Thám (Từ 04/6/2021) | TT. NT Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
082 | TT GDNN-GDTX Lệ Thủy (Từ năm 2022) | TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
616 | TT GDTX Lệ Thủy | TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
617 | TT KTTH HN-DN Lệ Thủy | Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình | KV2NT |
019 | THPT Lương Thế Vinh | Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
020 | THPT Lê Hồng Phong | Xã Quảng Hòa, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
022 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trước 05/9/2021) | Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
023 | TT GD-DN Quảng Trạch | Phường Quảng Long, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
044 | THPT Lê Lợi (Trước năm 2018) | Xã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
051 | TT GD-DN Ba Đồn | Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
060 | THPT Lê Lợi (Từ năm 2018) | Xã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
077 | TT GDNN-GDTX Ba Đồn (Từ năm 2022) | Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
078 | TT GDNN-GDTX Quảng Trạch (Từ năm 2022) | Phường Quảng Long, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình | KV2 |
619 | THPT Số 5 Quảng Trạch | Xã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình | KV1 |
Trang chủ › Tin thị trường › Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình: 187 Hữu Nghị, Nam Sách, Đồng Hới, Quảng Bình
Tin thị trường

Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình: 187 Hữu Nghị, Nam Sách, Đồng Hới, Quảng Bình
806
- Tên công ty: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- Điện thoại: 02323822190
- Giờ mở cửa: 08:00 tới 17:30 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ)
- Địa chỉ: 187 Hữu Nghị, Nam Sách, Đồng Hới, Quảng Bình
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Chia sẻ:
Tin cùng chuyên mục
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày
Xem nhiều
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
Nước tinh khiết Rosée 19L (Úp)
Giá: 36,000 đ
Nước ion khoáng Nawa 19L (Vòi)
Giá: 65,000 đ
Nước kiềm ion Life 330ml
Giá: 130,000 đ
Nước tinh khiết Aquafina 500ml
Giá: 105,000 đ
Gạo ST25 An Nam túi 5kg
Giá: 175,000 đ
Gạo Thơm Lài An Nam Túi 5kg
Giá: 145,000 đ
Thông tin doanh nghiệp