Tin thị trường

Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình: 187 Hữu Nghị, Nam Sách, Đồng Hới, Quảng Bình

806
  • Tên công ty: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
  • Điện thoại: 02323822190
  • Giờ mở cửa: 08:00 tới 17:30 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ)
  • Địa chỉ: 187 Hữu Nghị, Nam Sách, Đồng Hới, Quảng Bình
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Mã Trường Tên Trường Địa Chỉ Khu vực
800 Học ở nước ngoài_31   KV3
900 Quân nhân, Công an tại ngũ_31   KV3
002 THPT Đào Duy Từ Phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
003 THPT Đồng Hới Phường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
004 THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
005 THPT Phan Đình Phùng Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
006 Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình KV2
007 TT GD-DN Đồng Hới Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình KV2
049 Cao đẳng nghề Quảng Bình Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
050 TC nghề số 9 Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
057 THCS và THPT Chu Văn An Phường Phú Hải, Tp. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
080 TT GDNN-GDTX Đồng Hới Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình KV2
083 Trung tâm GDTX Quảng Bình Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình KV2
601 TT GDTX Đồng Hới Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình KV2
602 TT KTTH HN-DN Đồng Hới Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình KV2
620 THPT Chuyên Quảng Bình Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
621 Cao đẳng Sư phạm Quảng Bình Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình KV2
009 THPT Tuyên Hoá (Trước 04/6/2021) TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
010 THPT Lê Trực (Trước 04/6/2021) Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
011 THPT Phan Bội Châu (Trước 04/6/2021) Xã Phong Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
012 THCS và THPT Bắc Sơn Xã Thanh Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
013 TT GD-DN Tuyên Hoá (Trước 04/6/2021) TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
063 THPT Tuyên Hóa (Từ 04/6/2021) Thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
064 THPT Lê Trực (Từ 04/6/2021) Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
065 THPT Phan Bội Châu (Từ 04/6/2021) Xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
066 TT GD-DN Tuyên Hóa (Từ 04/6/2021) Thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
076 TT GDNN-GDTX Tuyên Hóa (Từ năm 2022) TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
603 TT GDTX Tuyên Hóa TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
604 TT KTTH HN-DN Tuyên Hóa TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
015 THPT Minh Hoá (Trước 04/6/2021) TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
016 THCS và THPT Hoá Tiến Xã Hóa Tiến, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
017 TT GD-DN Minh Hoá (Trước 04/6/2021) Xã Yên Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
046 THCS và THPT Trung Hoá (Trước 04/6/2021) Xã Trung Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
067 THCS và THPT Trung Hóa (Từ 04/6/2021) Xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
068 THPT Minh Hóa (Từ 04/6/2021) TT Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
069 TT GD-DN Minh Hóa (Từ 04/6/2021) Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
075 TT GDNN-GDTX Minh Hóa (Từ năm 2022) Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
605 TT GDTX Minh Hóa TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
606 TT KTTH HN-DN Minh Hóa TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình KV1
021 THPT Quang Trung (Trước năm 2018) Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV1
059 THPT Quang Trung (Từ năm 2018) Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
074 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ 05/9/2021) Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
607 THPT số 1 Quảng Trạch TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình KV2NT
608 THPT số 2 Quảng Trạch Xã Quảng Hòa, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình KV2NT
609 THPT số 4 Quảng Trạch TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình KV2NT
610 TT GDTX Quảng Trạch Xã Quảng Long, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình KV2NT
611 TT KTTH HN-DN Quảng Trạch TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình KV2NT
618 THPT Số 3 Quảng Trạch Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV1
025 THPT số 1 Bố Trạch TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
026 THPT số 2 Bố Trạch Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
027 THPT số 3 Bố Trạch Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
028 THPT số 5 Bố Trạch TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
029 THCS và THPT Việt Trung TT. NT Việt Trung, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV1
030 THPT số 4 Bố trạch Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV1
031 TT GD-DN Bố Trạch Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
052 THPT Lê Quý Đôn TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
053 THPT Hùng Vương Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
054 THPT Trần Phú Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
055 THPT Nguyễn Trãi (Trước 04/6/2021) Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV1
056 THPT Ngô Quyền TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
072 THPT Nguyễn Trãi (Từ 04/6/2021) Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
079 TT GDNN-GDTX Bố Trạch (Từ năm 2022) Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
612 TT GDTX Bố Trạch TT. Hoàn Lão,Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
613 TT KTTH HN-DN Bố Trạch TT. Hoàn Lão,Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
033 THPT Quảng Ninh Xã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
034 THPT Ninh Châu Xã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
035 TT GD-DN Quảng Ninh Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
036 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
058 THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Trước 2019), khu vực ưu tiên là KV1 Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV1
061 THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Từ 2019),khu vực ưu tiên mới (không còn là KV1 nữa) Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
081 TT GDNN-GDTX Quảng Ninh (Từ năm 2022) Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
614 TT GDTX Quảng Ninh TT. Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
615 TT KTTH HN-DN Quảng Ninh Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
038 THPT Lệ Thuỷ TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
039 THPT Hoàng Hoa Thám (Trước 04/6/2021) TT. NT Lệ Ninh, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV1
040 THPT Trần Hưng Đạo (Trước năm 2021, KV1) Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV1
041 THPT Nguyễn Chí Thanh TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
042 TT GD-DN Lệ Thuỷ TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
043 THPT KT Lệ Thuỷ Xã Phong Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
045 THCS và THPT Dương Văn An Xã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
062 THPT Trần Hưng Đạo (Từ năm 2021, KV2-NT) Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
071 THPT Hoàng Hoa Thám (Từ 04/6/2021) TT. NT Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
082 TT GDNN-GDTX Lệ Thủy (Từ năm 2022) TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
616 TT GDTX Lệ Thủy TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
617 TT KTTH HN-DN Lệ Thủy Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
019 THPT Lương Thế Vinh Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV2
020 THPT Lê Hồng Phong Xã Quảng Hòa, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV2
022 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trước 05/9/2021) Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV2
023 TT GD-DN Quảng Trạch Phường Quảng Long, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV2
044 THPT Lê Lợi (Trước năm 2018) Xã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV1
051 TT GD-DN Ba Đồn Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV2
060 THPT Lê Lợi (Từ năm 2018) Xã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV2
077 TT GDNN-GDTX Ba Đồn (Từ năm 2022) Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV2
078 TT GDNN-GDTX Quảng Trạch (Từ năm 2022) Phường Quảng Long, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình KV2
619 THPT Số 5 Quảng Trạch Xã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình KV1
Chia sẻ:
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày