Tin thị trường

Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế: Tầng 5 - Khu Hành chính tập trung tỉnh, đường Võ Nguyên Giáp, phường Xuân Phú, thành phố Huế

2224
  • Tên trường: Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế
  • Điện thoại: 02343823057
  • Giờ mở cửa: 07:00 tới 17:00 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ)
  • Địa chỉ: Tầng 5 - Khu Hành chính tập trung tỉnh, đường Võ Nguyên Giáp, phường Xuân Phú, thành phố Huế
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Mã Trường Tên Trường Địa Chỉ Khu vực
800 Học ở nước ngoài_33   KV3
900 Quân nhân, Công an tại ngũ_33   KV3
000 Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
001 THPT Chuyên Quốc Học-Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
002 THPT Hai Bà Trưng Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
003 THPT Nguyễn Huệ Ph. Thuận Thành, TP Huế KV2
004 THPT Gia Hội Ph. Phú Hiệp, TP Huế KV2
005 THPT Bùi Thị Xuân Ph. Thuận Hoà, TP Huế KV2
007 THPT Nguyễn Trường Tộ Ph. Phú Nhuận, TP Huế KV2
009 TT GDTX TP Huế (Trước 01/01/2017) Ph. Phước Vĩnh, TP Huế KV2
010 Khối chuyên ĐHKH Huế (Trước 31/5/2022) Ph. Phú Nhuận, TP Huế KV2
025 Phổ thông Dân tộc Nội trú Tỉnh Ph. Phường Đúc, TP Huế KV1
028 Phòng GDCN Sở GD-ĐT TT-Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
029 THPT Đặng Trần Côn Ph. Thuận Hoà, TP Huế KV2
032 TC Phật Học Huế Ph. Trường An, TP Huế KV2
033 Học viện Âm nhạc Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
034 CĐ Công nghiệp Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
036 THPT Chi Lăng Ph. Phú Cát, TP Huế KV2
038 THPT DL Trần Hưng Đạo Ph. Vỹ Dạ, TP Huế KV2
042 THPT Cao Thắng Ph. Phú Nhuận, TP Huế KV2
048 TH VHNT Thừa Thiên Huế Ph. Thuận Thành , TP Huế KV2
052 CĐ Nghề Du lịch Huế Ph. Phú Hội, TP Huế KV2
054 TC Nghề số 10 Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
056 CĐ Nghề số 23 Bộ Quốc phòng Ph. Tây Lộc, TP Huế KV2
058 TC Nghề Huế Ph. Kim Long, TP Huế KV2
064 TTGDNN-GDTX TP Huế Ph. Phước Vĩnh, TP Huế KV2
073 THPT Thuận Hóa Phường An Tây, TP Huế KV2
087 THPT Hương Vinh Ph. Hương Vinh, TP Huế KV2
088 THPT Phan Đăng Lưu Xã Phú Dương, H. Phú Vang KV2
089 THPT Thuận An Ph. Thuận An, TP Huế KV2
090 THPT Chuyên Khoa học Huế 38 Đống Đa, Phú Nhuận, TP Huế KV2
091 Song ngữ Quốc tế Học viện Anh Quốc - UK Academy Huế Tỉnh Lộ 10, P. Phú Thượng, TP. Huế KV2
095 Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Song ngữ Quốc tế Học viện Anh quốc - Huế Tỉnh Lộ 10, P. Phú Thượng, TP. Huế KV2
011 THPT Phong Điền TT Phong Điền, H. Phong Điền KV2NT
012 THPT Tam Giang Xã Điền Hải, H. Phong Điền KV2NT
013 THPT Nguyễn Đình Chiểu Xã Phong An, H. Phong Điền KV2NT
037 THPT Trần Văn Kỷ (Trước 15/3/2022) Xã Phong Bình, H. Phong Điền KV1
053 CĐ Nghề Nguyễn Tri Phương Xã Phong An, H. Phong Điền KV2NT
059 TTGDTX Phong Điền (Trước 01/01/2017) TT Phong Điền, H. Phong Điền KV2NT
065 TTGDNN-GDTX Phong Điền TT Phong Điền, H. Phong Điền KV2NT
092 THPT Trần Văn Kỷ Xã Phong Bình, H. Phong Điền KV2NT
008 THPT Hóa Châu (Trước 01/01/2021) Xã Quảng An, H. Quảng Điền KV1
014 THPT Nguyễn Chí Thanh TT Sịa, H. Quảng Điền KV2NT
044 THPT Tố Hữu (Trước 01/01/2019) Xã Quảng Công, H. Quảng Điền KV1
049 TTGDTX Quảng Điền (Trước 01/01/2017) TT Sịa, H. Quảng Điền KV2NT
057 TC Nghề Quảng Điền TT Sịa, H. Quảng Điền KV2NT
066 TTGDNN-GDTX Quảng Điền TT Sịa, H. Quảng Điền KV2NT
080 THPT Tố Hữu Xã Quảng Công, H.Quảng Điền KV2NT
082 THPT Hóa Châu Xã Quảng An, H. Quảng Điền KV2NT
015 THPT Đặng Huy Trứ Ph. Hương Chữ, TX Hương Trà KV2
027 THPT Hương Vinh (Trước 01/7/2021) Xã Hương Vinh, TX Hương Trà KV2
030 THPT Bình Điền (Trước 01/01/2018) Xã Bình Điền, TX Hương Trà KV1
041 THPT Hương Trà Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà KV2
060 TTGDTX Hương Trà (Trước 01/01/2017) Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà KV2
067 TTGDNN-GDTX TX Hương Trà Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà KV2
079 THPT Bình Điền Xã Bình Thành, TX Hương Trà KV1
006 Phổ thông Huế Star (Trước ngày 01/7/2021) Xã Phú Thượng H. Phú Vang KV2NT
016 THPT Phan Đăng Lưu (Trước 01/7/2021) Xã Phú Dương, H. Phú Vang KV2NT
017 THPT Nguyễn Sinh Cung TT Phú Đa, H. Phú Vang KV2NT
031 THPT Vinh Xuân (Trước 15/3/2022) Xã Vinh Xuân, H. Phú Vang KV1
035 THPT Thuận An (Trước ngày 01/7/2021) TT Thuận An, H. Phú Vang KV2NT
047 THPT Hà Trung (Trước 15/3/2022) Xã Vinh Hà, H. Phú Vang KV1
050 TTGDTX Phú Vang (Trước 25/01/2017) Xã Phú Mỹ , H. Phú Vang KV1
068 TTGDNN-GDTX Phú Vang Xã Phú Mỹ , H. Phú Vang KV2NT
093 THPT Hà Trung Xã Vinh Hà, H. Phú Vang KV2NT
094 THPT Vinh Xuân Xã Vinh Xuân, H. Phú Vang KV2NT
018 THPT Hương Thủy Ph. Thuỷ Phương, TX Hương Thuỷ KV2
019 THPT Phú Bài Ph. Thuỷ Châu, TX Hương Thuỷ KV2
046 THPT Nguyễn Trãi Ph. Phú Bài, TX Hương Thuỷ KV2
051 TTGDTX Hương Thủy (Trước 01/01/2017) Ph. Thủy Phương, TX Hương Thủy KV2
055 CĐ Nghề Thừa Thiên Huế Ph. Phú Bài, TX Hương Thủy KV2
069 TTGDNN-GDTX TX Hương Thủy Ph. Thủy Phương, TX Hương Thủy KV2
020 THPT An Lương Đông Xã Lộc An, H. Phú Lộc KV2NT
021 THPT Vinh Lộc (Trước 25/01/2017) Xã Vinh Hưng, H. Phú Lộc KV1
022 THPT Phú Lộc TT Phú Lộc, H. Phú Lộc KV2NT
026 THPT Thừa Lưu Xã Lộc Tiến, H. Phú Lộc KV2NT
045 THPT Tư thục Thế Hệ Mới Xã Lộc Sơn, H. Phú Lộc KV2NT
061 TTGDTX Phú Lộc (Trước 01/01/2017) TT Phú Lộc, H. Phú Lộc KV2NT
070 TTGDNN-GDTX Phú Lộc TT Phú Lộc, H. Phú Lộc KV2NT
074 THPT Vinh Lộc Xã Vinh Hưng, H. Phú Lộc KV2NT
023 THPT Nam Đông (Trước 04/6/2021) TT Khe Tre, H. Nam Đông KV1
043 THPT Hương Giang Xã Thượng Nhật, H. Nam Đông KV1
062 TTGDTX Nam Đông (Trước 01/01/2017) TT Khe Tre, H. Nam Đông KV1
071 TTGDNN-GDTX Nam Đông (Từ 01/01/2017 đến 04/6/2021) Xã Hương Hòa, H. Nam Đông KV1
083 THPT Nam Đông Thị trấn Khe Tre, H. Nam Đông KV2NT
084 TTGDNN-GDTX Nam Đông Xã Hương Xuân, H. Nam Đông KV2NT
024 THPT A Lưới TT A Lưới, H. A Lưới KV1
039 THPT Hương Lâm (Trước 01/01/2020) Xã Hương Lâm, H. A Lưới KV1
040 THCS&THPT Hồng Vân Xã Hồng Vân, H. A Lưới KV1
063 TTGDTX A Lưới (Trước 01/01/2017) TT A Lưới, H. A Lưới KV1
072 TTGDNN-GDTX A Lưới (Từ 01/01/2017 đến 04/06/2021) Xã Sơn Thủy, H. A Lưới KV1
081 THPT Hương Lâm (Trước 01/12/2021) Xã Lâm Đớt, H. A Lưới KV1
085 THCS&THPT Trường Sơn Xã Lâm Đớt, H. A Lưới KV1
086 TTGDNN-GDTX A Lưới Xã Sơn Thủy, H. A Lưới KV2NT
Chia sẻ:
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày