Mã Trường | Tên Trường | Địa Chỉ | Khu vực |
800 | Học ở nước ngoài_30 | Số 105, Phan Đình Phùng, THP Hà Tĩnh | KV3 |
900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_30 | Thành phố Hà Tĩnh | KV3 |
000 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | Số 105, đường Phan Đình Phùng, Phường Tân Giang, TP Hà Tĩnh | KV2 |
009 | Trung tâm BDNVSP và GDTX tỉnh Hà Tĩnh | Số 52, đường Lê Hồng Phong, phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh | KV2 |
010 | THPT Phan Đình Phùng | Số 01, Ngõ 455, đường Trần Phú, TP Hà Tĩnh | KV2 |
011 | THPT ISCHOOL Hà Tĩnh | Khối Phố Trung Lân, Đường Nguyễn Du, Phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh | KV2 |
040 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | Đường Hà Hoàng, Xã Thạch Trung, Thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
052 | Trung tâm DN-HN và GDTX TP Hà Tĩnh | Phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh | KV2 |
058 | THPT Thành Sen | Xã Thạch Trung, Thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
059 | Cao đẳng Công nghệ Hà Tĩnh | KM 509 + 500 - QL 1A. Xóm Thanh Phú Xã Thạch Trung - TP Hà Tĩnh | KV2 |
060 | Trung cấp Nghề Hà Tĩnh | Số 454 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, Tĩnh Hà Tĩnh | KV2 |
061 | Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh | Số 371, đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
066 | Tiểu học, THCS và THPT Đại học Hà Tĩnh | Số 447, đường 26/3, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
069 | Tiểu học, THCS và THPT ISCHOOL Hà Tĩnh | Ngõ 377, đường Nguyễn Du, khối phố Trung Lân, phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh | KV2 |
075 | Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh | Số 371, đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
088 | Trung tâm GDNN - GDTX Kỳ Anh (CĐCN-CS1) | 412B đường Trần Phú- Thạch Trung - Thành Phố Hà Tĩnh , tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
090 | Trung tâm GDNN - GDTX Thạch Hà (CĐKTVĐ) | Số 371, đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
143 | Trung tâm GDTX tỉnh Hà Tĩnh | Số 52, đường Lê Hồng Phong, thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
144 | Trung tâm GDTX tỉnh Hà Tĩnh (TCN1) | Số 454, đường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
148 | Trung tâm GDTX tỉnh Hà Tĩnh (CĐKTVĐ) | Số 371, đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh | KV2 |
035 | Trung tâm GDNN - GDTX Hồng Lĩnh | Phường Nam Hồng, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
036 | THPT Hồng Lĩnh | Số 04, đường Ngô Đức Kế, Phường Bắc Hồng, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
051 | THPT Hồng Lam | Tổ Dân phố 8 - Phường Bắc Hồng -Thị xã Hồng Lĩnh - Tĩnh Hà Tĩnh | KV2 |
057 | Trung cấp Kỹ nghệ Hà Tĩnh | Phường Đậu Liêu, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
082 | Trung tâm DN-HN và GDTX Hồng Lĩnh | Phường Nam Hồng, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
091 | Trung tâm GDNN - GDTX Can Lộc (TCKN) | Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
119 | Trung tâm GDNN - GDTX Nghi Xuân (CĐCN-TM) | Tổ dân phố 8, Phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh | KV2 |
024 | Trung tâm GDNN - GDTX Hương Sơn (Trước 04/6/2021) | Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
025 | THPT Nguyễn Khắc Viện (Trước 04/6/2021) | Xã Sơn Bằng, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
026 | THPT Hương Sơn (Trước 04/6/2021) | Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
027 | THPT Lê Hữu Trác (Trước 04/6/2021) | Xã Sơn Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
028 | THPT Lý Chính Thắng (Trước 04/6/2021) | Xã An Hòa Thịnh, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
029 | THPT Cao Thắng (Trước 04/6/2021) | Xã Sơn Tây, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
085 | Trung tâm DN-HN và GDTX Hương Sơn | Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
030 | Trung tâm GDNN - GDTX Đức Thọ (Trước 20/6/2017) | Thôn Châu Lĩnh - Xã Tùng Ảnh - Huyện Đức Thọ - Tỉnh Hà Tĩnh. | KV2NT |
031 | THPT Lê Hồng Phong (Trước 20/6/2017) | Xã Bùi La Nhân, Huyện Đức Thọ, Tinh Hà Tĩnh | KV2NT |
032 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Trước 20/6/2017) | Thị trấn Đức Thọ, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
033 | THPT Trần Phú (Trước 20/6/2017) | Xã Lâm Trung Thủy, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
034 | THPT Đức Thọ (Trước 20/6/2017) | Xã Đức Lạng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
084 | Trung tâm DN-HN và GDTX Đức Thọ | Thôn Châu Lĩnh - Xã Tùng Ảnh - Huyện Đức Thọ - Tỉnh Hà Tĩnh. | KV2NT |
037 | Trung tâm GDNN - GDTX Nghi Xuân (Từ 02/2018 đến 31/12/2018) | Xã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
038 | THPT Nguyễn Du (Trước 01/01/2019) | Thị trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
039 | THPT Nguyễn Công Trứ (Trước 01/01/2019) | Khối 5, Thị trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
050 | THPT Nghi Xuân (Từ năm 2010 đến 24/5/2018) | Xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
064 | THPT Bán công Nghi Xuân (Trước năm 2010) | Xã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
067 | THPT Nghi Xuân (Từ 25/5/2018 đến 31/12/2018) | Xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
083 | Trung tâm DN-HN và GDTX Nghi Xuân (Trước 02/2018) | Xã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
015 | Trung tâm GDNN - GDTX Can Lộc (Trước 20/6/2017) | Số 122, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
016 | THPT Can Lộc (Trước 20/6/2017) | Xã Kim Song Trường, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
017 | THPT Đồng Lộc (Trước 20/6/2017) | Xã Đồng Lộc, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà Tĩnh | KV2NT |
018 | THPT Nghèn (Trước 20/6/2017) | Số 78, Đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
042 | THPT Dân lập Can Lộc (Trước 20/6/2017) | Khối 6A, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà Tĩnh | KV2NT |
080 | Trung tâm DN-HN và GDTX Can Lộc | Số 122, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
020 | Trung tâm GDNN - GDTX Hương Khê (Trước 04/6/2021) | Xã Hương Bình, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
021 | THPT Hương Khê (Trước 04/6/2021) | Số 344, đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
022 | THPT Hàm Nghi (Trước 04/6/2021) | Xóm 4, Xã Phúc Đồng, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
023 | THPT Phúc Trạch (Trước 04/6/2021) | Xã Phúc Trạch, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
055 | THPT Gia Phố | Xóm 8, Xã Gia Phố, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
063 | THCS và THPT Dân tộc nội trú Hà Tĩnh (Trước 04/6/2021) | Số 348 đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh | KV1 |
086 | Trung tâm DN-HN và GDTX Hương Khê | Xã Hương Bình, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
135 | Trung tâm GDNN - GDTX Hương Khê (Từ 04/6/2021) | Xã Hương Bình, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
136 | THPT Hương Khê (Từ 04/6/2021) | Số 344, đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
137 | THPT Hàm Nghi (Từ 04/6/2021) | Xóm 4, Xã Phúc Đồng, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
138 | THPT Phúc Trạch (Từ 04/6/2021) | Xóm 11, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
139 | THCS và THPT Dân tộc nội trú Hà Tĩnh (Từ 04/6/2021) | Số 348 đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh | KV2NT |
012 | Trung tâm GDNN - GDTX Thạch Hà (Từ 02/2018 đến 01/01/2021) | Tổ dân phố 9, Thị trấn Thạch Hà, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
013 | THPT Lý Tự Trọng (Trước 01/01/2021) | Tổ dân phố 9 Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
014 | THPT Nguyễn Trung Thiên (Trước 01/01/2021) | Xã Thạch Khê, Huyện Thạch Hà, Tĩnh Hà Tĩnh | KV2NT |
041 | THPT Lê Quý Đôn (Trước 01/01/2021) | Xã Thạch Đài, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
049 | THPT Mai Kính | Xã Việt Xuyên, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
079 | Trung tâm DN-HN và GDTX Thạch Hà (Trước 02/2018) | Tổ dân phố 9, Thị trấn Thạch Hà, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
005 | Trung tâm GDNN - GDTX Cẩm Xuyên (Từ 02/2018 đến 03/6/2021) | Xã Cẩm Quan, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
006 | THPT Cẩm Xuyên (Trước 04/6/2021) | Xã Nam Phúc Thăng, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
007 | THPT Cẩm Bình (Trước 04/6/2021) | Thôn Tân An, Xã Cẩm Bình, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
008 | THPT Hà Huy Tập (Trước 04/6/2021) | Xã Cẩm Sơn, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
043 | THPT Phan Đình Giót (Trước 04/6/2021) | Tổ dân phố 16, Thị trấn Cẩm Xuyên, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
053 | THPT Nguyễn Đình Liễn (Từ 2015 đến 2018) | Xã Cẩm Dương, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
068 | THPT Nguyễn Đình Liễn (Từ năm 2019 đến 03/6/2021) | Xã Cẩm Dương, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
071 | THPT Nguyễn Đình Liễn (Trước 2015) | Xã Cẩm Huy, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
078 | Trung tâm DN-HN và GDTX Cẩm Xuyên (Trước 02/2018) | Xã Cẩm Quan, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
003 | THPT Nguyễn Huệ (Trước 04/6/2021) | Xã Kỳ Phong, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
004 | THPT Kỳ Lâm (Trước 04/6/2021) | Xã Lâm Hợp, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
044 | THPT Nguyễn Thị Bích Châu (Trước 04/6/2021) | Xã Kỳ Thư, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
046 | THPT Vũ Quang (Trước 04/6/2021) | Tổ dân phố 4, Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
047 | Trung tâm GDNN - GDTX Vũ Quang (Trước 04/6/2021) | Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
056 | THPT Cù Huy Cận (Trước 04/6/2021) | Xã Đức Lĩnh, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
087 | Trung tâm DN-HN và GDTX Vũ Quang | Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
019 | THPT Nguyễn Văn Trỗi (Trước 01/01/2020) | Xóm Bắc Sơn, Xã Phù Lưu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
045 | THPT Mai Thúc Loan (Trước 01/01/2020) | Xã Thạch Châu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
048 | THPT Nguyễn Đổng Chi (Trước 01/01/2020) | Xã ích Hậu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
062 | Trung tâm GDNN - GDTX Lộc Hà (Trước 01/01/2020) | Thị trấn Lộc Hà, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
081 | Trung tâm DN-HN và GDTX Lộc Hà | Xã Thạch Bằng, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
001 | Trung tâm GDNN - GDTX Kỳ Anh (Từ 02/2018 đến 03/6/2021) | Phường Hưng Trí, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
002 | THPT Kỳ Anh (Từ năm 2015 đến 03/6/2021) | Phường Hưng Trí - Thị Xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh | KV2 |
054 | THPT Lê Quảng Chí (Từ năm 2015 đến 03/6/2021) | Số 62, đường Lê Văn Thiêm, phường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
065 | Cao đẳng Công nghệ Hà Tĩnh (cơ sở 2- từ 5/2017 đến 03/6/2021) | Km 571, Quốc lộ 1A – Phường Kỳ Trinh – Thị xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh . | KV2 |
072 | THPT Lê Quảng Chí (Trước 2015) | Phường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
073 | THPT Kỳ Anh (Trước 2015) | Thị trấn Kỳ Anh, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
074 | Trung tâm DN-HN và GDTX Kỳ Anh (Trước 2015) | Thị trấn Kỳ Anh, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
076 | Cao đẳng Nghề công nghệ Hà Tĩnh (cơ sở 2; trước 5/2017) | Km 571, Quốc lộ 1A – Phường Kỳ Trinh – Thị xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh . | KV1 |
077 | Trung tâm DN-HN và GDTX Kỳ Anh (Từ năm 2015 đến 31/01/2018) | Phường Hưng Trí, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
089 | Trung tâm GDNN - GDTX Kỳ Anh (CĐCN-CS2; trước 04/6/2021) | Ngõ 396 đường Lê Thánh Tông, Phường Kỳ Trinh – Thị xã Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh . | KV2 |
092 | Trung tâm GDNN - GDTX Kỳ Anh (Từ 04/6/2021) | Phường Hưng Trí, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
093 | Trung tâm GDNN - GDTX Kỳ Anh (CĐCN-CS2; từ 04/6/2021) | Ngõ 396 đường Lê Thánh Tông, Phường Kỳ Trinh – Thị xã Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh . | KV2 |
094 | THPT Kỳ Anh (Từ 04/6/2021) | Số 80, đường Lê Quảng Ý, Phường Hưng Trí - Thị xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh | KV2 |
095 | THPT Lê Quảng Chí (Từ 04/6/2021) | Số 62, đường Lê Văn Thiêm, phường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | KV2 |
146 | Trung tâm GDTX tỉnh Hà Tĩnh (TCN2) | Thôn Tân Giang, xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
096 | THPT Nguyễn Thị Bích Châu (Từ 04/6/2021) | Xã Kỳ Thư, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
097 | THPT Kỳ Lâm (Từ 04/6/2021) | Xã Lâm Hợp, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
098 | THPT Nguyễn Huệ (Từ 04/6/2021) | Xã Kỳ Phong, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
099 | Trung tâm GDNN - GDTX Cẩm Xuyên (Từ 04/6/2021) | Xã Cẩm Quan, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
100 | THPT Cẩm Xuyên (Từ 04/6/2021) | Thôn 5A, xã Nam Phúc Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
101 | THPT Cẩm Bình (Từ 04/6/2021) | Thôn Tân An, Xã Cẩm Bình, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
102 | THPT Hà Huy Tập (Từ 04/6/2021) | Xã Cẩm Sơn, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
103 | THPT Nguyễn Đình Liễn (Từ 04/6/2021) | Xã Cẩm Dương, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
104 | THPT Phan Đình Giót (Từ 04/6/2021) | Tổ dân phố 16, Thị trấn Cẩm Xuyên, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
105 | Trung tâm GDNN - GDTX Thạch Hà (Từ 01/01/2021) | Tổ dân phố 9, Thị trấn Thạch Hà, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
106 | THPT Lý Tự Trọng (Từ 01/01/2021) | Tổ dân phố 9 Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
107 | THPT Nguyễn Trung Thiên (Từ 01/01/2021) | Xã Thạch Khê, Huyện Thạch Hà, Tĩnh Hà Tĩnh | KV2NT |
108 | THPT Lê Quý Đôn (Từ 01/01/2021) | Xã Thạch Đài, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
109 | Trung tâm GDNN - GDTX Can Lộc (Từ 20/6/2017) | Số 122, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
110 | THPT Nghèn (Từ 20/6/2017) | Số 78, Đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
111 | THPT Can Lộc (Từ 20/6/2017) | Xã Kim Song Trường, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
112 | THPT Đồng Lộc (Từ 20/6/2017) | Thị trấn Đồng Lộc, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà Tĩnh | KV2NT |
145 | THPT Dân lập Can Lộc (Từ 20/6/2017) | Khối 6A, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà Tĩnh | KV2NT |
147 | Trung tâm GDNN-GDTX Can Lộc (TCN_LTT) | Xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
114 | Trung tâm GDNN - GDTX Lộc Hà (Từ 01/01/2020) | Thị trấn Lộc Hà, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
115 | THPT Mai Thúc Loan (Từ 01/01/2020) | Xã Thạch Châu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
116 | THPT Nguyễn Văn Trỗi (Từ 01/01/2020) | Xóm Bắc Sơn, Xã Phù Lưu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
117 | THPT Nguyễn Đổng Chi(Từ 01/01/2020) | Xã ích Hậu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
118 | Trung tâm GDNN - GDTX Nghi Xuân (Từ 01/01/2019) | Xã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
120 | THPT Nguyễn Du (Từ 01/01/2019) | Thị trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
121 | THPT Nguyễn Công Trứ (Từ 01/01/2019) | Khối 5, Thị trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
122 | THPT Nghi Xuân (Từ 01/01/2019) | Xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
123 | Trung tâm GDNN - GDTX Đức Thọ (Từ 20/6/2017) | Thôn Châu Lĩnh - Xã Tùng Ảnh - Huyện Đức Thọ - Tỉnh Hà Tĩnh. | KV2NT |
124 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Từ 20/6/2017) | Thị trấn Đức Thọ, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
125 | THPT Trần Phú (Từ 20/6/2017) | Xã Lâm Trung Thủy, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
126 | THPT Đức Thọ (Từ 20/6/2017 đến 03/6/2021) | Xã Đức Lạng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | KV1 |
127 | THPT Đức Thọ (Từ 04/6/2021) | Xã Đức Lạng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
128 | THPT Lê Hồng Phong (Từ 20/6/2017) | Xã Bùi La Nhân, Huyện Đức Thọ, Tinh Hà Tĩnh | KV2NT |
129 | Trung tâm GDNN - GDTX Hương Sơn (Từ 04/6/2021) | Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
130 | THPT Cao Thắng (Từ 04/6/2021) | Xóm Cây Chanh, xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. | KV2NT |
131 | THPT Hương Sơn (Từ 04/6/2021) | Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
132 | THPT Lê Hữu Trác (Từ 04/6/2021) | Thôn Sinh Cờ, xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
133 | THPT Lý Chính Thắng (Từ 04/6/2021) | Xã An Hòa Thịnh, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
134 | THPT Nguyễn Khắc Viện (Từ 04/6/2021) | Xã Sơn Bằng, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
140 | Trung tâm GDNN - GDTX Vũ Quang (Từ 04/6/2021) | Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
141 | THPT Vũ Quang (Từ 04/6/2021) | Tổ dân phố 4, Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
142 | THPT Cù Huy Cận (Từ 04/6/2021) | Xã Đức Lĩnh, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh | KV2NT |
Trang chủ › Tin thị trường › Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh: 105 Phan Đình Phùng, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
Tin thị trường
Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh: 105 Phan Đình Phùng, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
1168
- Tên công ty: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh
- Điện thoại: 0393853324
- Giờ mở cửa: 08:00 tới 17:30 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ)
- Địa chỉ: 105 Phan Đình Phùng, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Chia sẻ:
Tin cùng chuyên mục
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày
Xem nhiều
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
Nước khoáng Vĩnh Hảo 350ml
Giá: 90,000 đ
Nước ion khoáng Nawa 500ml
Giá: 139,000 đ
Nước ion khoáng Nawa 333ml
Giá: 119,000 đ
Nước kiềm ion Life 1.25 Lít
Giá: 145,000 đ
Nước khoáng LaVie 500ml Vị dịu nhẹ mới
Giá: 100,000 đ
Nước kiềm ion Life 330ml
Giá: 130,000 đ
Thông tin doanh nghiệp