Mã Trường | Tên Trường | Địa Chỉ | Khu vực |
800 | Học ở nước ngoài_39 | 56 Lê Duẩn-Tuy Hòa-Phú Yên | KV3 |
900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_39 | 56 Lê Duẩn-Tuy Hòa-Phú Yên | KV3 |
001 | THPT Nguyễn Huệ (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
003 | Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh(Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV1 |
004 | Phổ thông Duy Tân (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
005 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
007 | THPT Ngô Gia Tự (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
017 | THPT Nguyễn Trãi (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
018 | THPT Nguyễn Trường Tộ (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
019 | THPT tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
022 | Trung tâm GDTX tỉnh (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
032 | Cao đẳng nghề Phú Yên (Trước 25/1/2017) | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
014 | THPT Lê Lợi | Thị trấn La Hai, Đồng Xuân | KV2NT |
027 | THPT Nguyễn Thái Bình | Xã Xuân Phước, H. Đồng Xuân | KV2NT |
028 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Đồng Xuân | Thị trấn La Hai, H. Đồng Xuân | KV2NT |
042 | THCS và THPT Chu Văn An | Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân | KV1 |
048 | THPT Lê Lợi (Trước 04/6/2021) | Thị trấn La Hai, H. Đồng Xuân | KV1 |
060 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Đồng Xuân (Trước 04/6/2021) | Thị trấn La Hai, Huyện Đồng Xuân | KV1 |
064 | THPT Nguyễn Thái Bình (Trước 04/6/2021) | Xã Xuân Phước, Huyện Đồng Xuân | KV1 |
012 | THPT Phan Đình Phùng(Trước 15/3/2022) | Phường Xuân Phú , thị xã Sông Cầu | KV2 |
013 | THPT Phan Chu Trinh(Trước 25/01/2017) | Xã Xuân Bình, thị xã Sông Cầu | KV2 |
035 | THCS và THPT Nguyễn Khuyến(Trước 15/3/2022) | Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu | KV2 |
039 | Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Sông Cầu(Trước 25/01/2017) | Xã Xuân Phương , thị xã Sông Cầu | KV2 |
046 | THCS và THPT Võ Nguyên Giáp(Từ 01/1/2022 đến 14/3/2022) | Xuân Cảnh, Tx Sông Cầu | KV2 |
050 | THCS và THPT Võ Nguyên Giáp (Trước tháng 01/2017) | Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu | KV1 |
054 | THPT Phan Chu Trinh (Từ 25/01/2017 đến trước 15/3/2022) | Xã Xuân Bình, thị xã Sông Cầu | KV1 |
055 | THCS và THPT Võ Nguyên Giáp (Từ tháng 01/2017 đến tháng 12/2019) | Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu | KV2 |
061 | Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Sông Cầu (Trước 15/3/2022) | Xã Xuân Phương, Thị xã Sông Cầu | KV1 |
063 | THCS và THPT Võ Nguyên Giáp (Từ 01/1/2020 đến trước 31/12/2021) | Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu | KV1 |
010 | THPT Lê Thành Phương(Từ 25/01/2017 đến 14/3/2022) | An Mỹ, Tuy An | KV2NT |
011 | THPT Trần Phú(Trước 15/3/2022) | Thị Trấn Chí Thạnh, H. Tuy An | KV2NT |
025 | THCS và THPT Võ Thị Sáu(Từ 01/01/2021 đến 14/3/2022) | Xã An Ninh Tây, H. Tuy An | KV2NT |
034 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Tuy An(Trước 15/3/2022) | Thị trấn Chí Thạnh, Huyện Tuy An | KV2NT |
041 | THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân(Trước 15/3/2022) | Xã An Định, H. Tuy An | KV2NT |
051 | THPT Lê Thành Phương (THPT Lê Thành Phương (Trước 25/01/2017)) | Xã An Mỹ, H. Tuy An | KV1 |
065 | THCS và THPT Võ Thị Sáu (THCS và THPT Võ Thị Sáu (Trước 01/01/2021)) | Xã An Ninh Tây, Huyện Tuy An | KV1 |
015 | THPT Phan Bội Châu | Thị trấn Củng Sơn, H. Sơn Hòa | KV2NT |
026 | Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc Phú Yên | Xã Suối Bạc, H. Sơn Hòa | KV1 |
040 | THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc | Xã Sơn Long, H. Sơn Hòa | KV2NT |
049 | Trung tâm GDTX-HN Huyện Sơn Hòa | Thị trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa | KV1 |
062 | THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc (Trước 04/6/2021) | Xã Sơn Long, Huyện Sơn Hòa | KV1 |
066 | THPT Phan Bội Châu (Trước 04/6/2021) | Thị trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa | KV1 |
016 | THPT Nguyễn Du | Thị trấn Hai Riêng, H. Sông Hinh | KV1 |
033 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng, Huyện Sông Hinh | KV1 |
038 | THPT Tôn Đức Thắng | Xã Eabar, H. Sông Hinh | KV1 |
045 | THCS và THPT Võ Văn Kiệt | Xã Sơn Giang, H. Sông Hinh | KV1 |
030 | THPT DL Lê Thánh Tôn | Xã Hòa Xuân Đông, H. Đông Hòa | KV2NT |
052 | THPT Nguyễn Văn Linh (Trước 01/2017) | Xã Hòa Hiệp Nam, H.. Đông Hoà | KV1 |
056 | THPT Lê Trung Kiên (Trước 06/2020) | Thị trấn Hòa Vinh, H. Đông Hòa | KV2NT |
057 | THPT Nguyễn Công Trứ (Trước 06/2020) | Thị trấn Hòa Vinh, H. Đông Hòa | KV2NT |
058 | THPT Nguyễn Văn Linh (Từ 01/2017 đến 06/2020) | Xã Hòa Hiệp Trung, H. Đông Hoà | KV2NT |
059 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Đông Hòa (Trước 06/2020) | Thị trấn Hòa Vinh, Huyện Đông Hòa | KV2NT |
002 | THPT Trần Quốc Tuấn(Trước 04/6/2021) | Xã Hòa Định Đông, H. Phú Hòa | KV2NT |
024 | THPT Trần Bình Trọng(Trước 04/6/2021) | Xã Hòa Thắng , H. Phú Hòa | KV2NT |
029 | THPT Trần Suyền(Trước 04/6/2021) | Xã Hòa Trị , H. Phú Hòa | KV2NT |
044 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Phú Hòa(Trước 04/6/2021) | Xã Hòa Thắng, Huyện Phú Hòa | KV2NT |
008 | THPT Lê Hồng Phong | Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa | KV2NT |
009 | THPT Phạm Văn Đồng | Xã Hòa Phú, H. Tây Hòa | KV2NT |
021 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | xã Hòa Mỹ Đông, H. Tây Hòa | KV2NT |
047 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ, Huyện Tây Hòa | KV2NT |
053 | Cấp 2-3 Sơn Thành | Sơn Thành Tây, H. Tây Hòa | KV1 |
006 | THPT Lê Trung Kiên(Từ 01/06/2020 đến 14/3/2022) | Phường Hòa Vinh, TX. Đông Hòa | KV2 |
020 | THPT Nguyễn Công Trứ(Từ 01/06/2020 đến 14/3/2022) | Phường Hòa Vinh, TX. Đông Hòa | KV2 |
023 | Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Đông Hòa | Phường Hòa Vinh, Thị xã. Đông Hòa | KV2 |
037 | THPT Nguyễn Văn Linh(Từ 01/06/2020 đến 14/3/2022) | P. Hòa Hiệp Trung, TX. Đông Hòa | KV2 |
067 | THPT Nguyễn Huệ | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
068 | Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | Thành phố Tuy Hòa | KV1 |
069 | Phổ thông Duy Tân | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
070 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
071 | THPT Ngô Gia Tự | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
072 | THPT Nguyễn Trãi | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
073 | THPT Nguyễn Trường Tộ | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
074 | THPT tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
075 | Trung tâm GDTX tỉnh | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
076 | Cao đẳng nghề Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
077 | THPT Phan Đình Phùng | Phường Xuân Phú , thị xã Sông Cầu | KV2 |
078 | THPT Phan Chu Trinh | Xã Xuân Bình, thị xã Sông Cầu | KV2 |
079 | THCS và THPT Nguyễn Khuyến | Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu | KV2 |
080 | THCS và THPT Võ Nguyên Giáp | Xuân Cảnh, Tx Sông Cầu | KV2 |
091 | Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Sông Cầu | Xã Xuân Phương , thị xã Sông Cầu | KV2 |
081 | THPT Lê Trung Kiên | Phường Hòa Vinh, TX. Đông Hòa | KV2 |
082 | THPT Nguyễn Công Trứ | Phường Hòa Vinh, TX. Đông Hòa | KV2 |
083 | THPT Nguyễn Văn Linh | P. Hòa Hiệp Trung, TX. Đông Hòa | KV2 |
092 | Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Đông Hòa | Phường Hòa Vinh, Thị xã. Đông Hòa | KV2 |
084 | THPT Lê Thành Phương | An Mỹ, Tuy An | KV2NT |
085 | THPT Trần Phú | Thị Trấn Chí Thạnh, H. Tuy An | KV2NT |
086 | THPT Võ Thị Sáu | Xã An Ninh Tây, H. Tuy An | KV2NT |
087 | THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân | Xã An Định, H. Tuy An | KV2NT |
093 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh, Huyện Tuy An | KV2NT |
088 | THPT Trần Quốc Tuấn | Xã Hòa Định Đông, H. Phú Hòa | KV2NT |
089 | THPT Trần Bình Trọng | Xã Hòa Thắng , H. Phú Hòa | KV2NT |
090 | THPT Trần Suyền | Xã Hòa Trị , H. Phú Hòa | KV2NT |
094 | Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Phú Hòa | Xã Hòa Thắng, Huyện Phú Hòa | KV2NT |
Trang chủ › Tin thị trường › Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Phú Yên: 56 Lê Duẩn, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên
Tin thị trường

Danh sách các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Phú Yên: 56 Lê Duẩn, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên
764
- Tên công ty: Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Phú Yên
- Điện thoại: 02573842056
- Giờ mở cửa: 08:00 tới 17:30 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ)
- Địa chỉ: 56 Lê Duẩn, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Chia sẻ:
Tin cùng chuyên mục
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày
Xem nhiều
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
Nước khoáng LaVie Premium 400ml
Giá: 160,000 đ
Nước điện giải Nawa 19L (Vòi)
Giá: 68,000 đ
Nước ion kiềm Nawa 19L (Vòi)
Giá: 79,000 đ
Nước khoáng Chanh Vĩnh Hảo 500ml
Giá: 180,000 đ
Nước tinh khiết Nawa 330ml
Giá: 80,000 đ
Nước ion khoáng Nawa 19L (Vòi)
Giá: 65,000 đ
Thông tin doanh nghiệp