Tin thị trường

Danh sách các trường thuộc Sở Giáo Dục và Đào Tạo Tỉnh Quảng Ninh: 163 Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

980
  • Tên công ty: Sở Giáo Dục và Đào Tạo Tỉnh Quảng Ninh
  • Điện thoại: 02033825325
  • Giờ mở cửa: 08:00 tới 17:30 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ)
  • Địa chỉ: 163 Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Mã Trường Tên Trường Địa Chỉ Khu vực
800 Học ở nước ngoài_17 P. Hồng Hải, TP Hạ Long KV2
900 Quân nhân, Công an tại ngũ_17 P. Hồng Hải, TP Hạ Long KV2
001 THPT Chuyên Hạ Long P. Hồng Hải, TP Hạ Long KV2
002 TT HN&GDTX tỉnh P. Hồng Hải, TP Hạ Long KV2
003 PT DTNT THCS và THPT tỉnh Quảng Ninh (PT DTNT tỉnh) P. Hồng Hải, TP Hạ Long KV2
004 THPT Hòn Gai P. Hồng Hải, TP Hạ Long KV2
005 THPT Ngô Quyền P. Cao Thắng, TP Hạ Long KV2
006 THPT Vũ Văn Hiếu P. Hà Tu, TP Hạ Long KV2
007 THPT Bãi Cháy P. Bãi Cháy, TP Hạ Long KV2
008 TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông P. Hồng Hà, TP Hạ Long KV2
009 THPT Hạ Long P. Cao Xanh, TP Hạ Long KV2
010 TH THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm P. Hà Khẩu, TP Hạ Long KV2
011 TH-THCS-THPT Văn Lang P. Hồng Gai, TP. Hạ Long KV2
012 TH-THCS-THPT Đoàn Thị Điểm Hạ Long P. Cao Xanh, TP Hạ Long KV2
075 TH, THCS & THPT Quốc tế Song ngữ Học viện Anh Quốc - UK Academy Hạ Long (Từ năm 2022) Đường Phan Đăng Lưu, phường Hồng Hải, Hạ Long, Quảng Ninh KV2
087 TH, THCS và THPT Việt Nam Singapore Phường Hùng Thắng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh KV2
088 THPT Hoành Bồ (Từ 01/01/2020) Phường Hoành Bồ, thành phố Hạ Long KV2
089 Trung tâm GDNN-GDTX Hạ Long (Từ 01/01/2020) Phường Hoành Bồ, thành phố Hạ Long KV2
091 THCS và THPT Quảng La (THPT Quảng La) Xã Quảng La, thành phố Hạ Long KV1
092 THPT Thống Nhất (Từ 01/01/2020) Xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long KV1
093 Cao đẳng Giao thông Quảng Ninh Phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long KV2
094 Trung tâm HN&GDTX tỉnh (Cơ sở CĐ Giao thông Quảng Ninh) Phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long KV2
013 THPT Cẩm Phả P. Cẩm Thành, TP Cẩm Phả KV2
014 THPT Lê Hồng Phong P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả KV2
015 THPT Cửa Ông P. Cửa Ông, TP Cẩm Phả KV2
016 THPT Lê Quý Đôn (Trước 4/6/2021) P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả KV1
017 THPT Mông Dương (Trước 4/6/2021) P. Mông Dương, TP Cẩm Phả KV1
018 THPT Lương Thế Vinh P. Cẩm Trung, TP Cẩm Phả KV2
019 THPT Hùng Vương P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả KV2
020 Trung Tâm GDNN&GDTX Cẩm Phả P. Cẩm Sơn, TP Cẩm Phả KV2
021 Trường CĐ Công nghiệp và xây dựng Địa điểm ĐT số 2- Cẩm Phả (Trước năm học 2019-2020) P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả KV2
083 Trung tâm GDNN-GDTX Cẩm Phả (Trường CĐ Công nghiệp và xây dựng Địa điểm ĐT số 2- Cẩm Phả) P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả KV2
090 Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam Phân hiệu Cẩm Phả (Trước 4/6/2021) Phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả KV1
095 Trung tâm GDNN-GDTX Cẩm Phả (Cơ sở CĐ T-KS Việt Nam) (Trước 4/6/2021) Phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả KV1
097 THPT Lê Quý Đôn (Từ 04/6/2021) P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả KV2
098 THPT Mông Dương (Từ 04/6/2021) P. Mông Dương, TP Cẩm Phả KV2
345 Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam Phân hiệu Cẩm Phả (Từ 4/6/2021) P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả KV2
575 Trung tâm GDNN-GDTX Cẩm Phả (Cơ sở CĐ T-KS Việt Nam) (Từ 4/6/2021) P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả KV2
022 THPT Uông Bí P. Quang Trung, TP Uông Bí KV2
023 THPT Hoàng Văn Thụ (Trước 4/6/2021) P. Vàng Danh, TP Uông Bí KV1
024 Trung Tâm GDNN&GDTX Uông Bí P. Quang Trung, TP Uông Bí KV2
025 THPT Hồng Đức P. Quang Trung, TP Uông Bí KV2
026 THPT Nguyễn Tất Thành (Trước 04/6/2021) P. Phương Đông, TP Uông Bí KV1
027 Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng (Trước năm học 2019-2020) (Trước 4/6/2021) P. Phương Đông, TP Uông Bí KV1
084 Trung tâm GDNN-GDTX Uông Bí (Cơ sở CĐ Công nghiệp và xây dựng) (Trước 4/6/2021) P. Phương Đông, TP Uông Bí KV1
096 Trung tâm GDNN-GDTX Quảng Yên (Cơ sở CĐ Nghề xây dựng) Phường Nam Khê, thành phố Uông Bí KV2
101 THPT Hoàng Văn Thụ (Từ 04/6/2021) P. Vàng Danh, TP Uông Bí KV2
103 Trung tâm GDNN-GDTX Uông Bí (Cơ sở CĐ Công nghiệp và xây dựng) (Từ 04/6/2021) P. Phương Đông, TP Uông Bí KV2
104 Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng (Từ 04/6/2021) P. Phương Đông, TP Uông Bí KV2
561 THPT Nguyễn Tất Thành (Từ 04/6/2021) P. Phương Đông, TP Uông Bí KV2
028 THPT Trần Phú P. Ka Long, TP Móng Cái KV2
029 THPT Lý Thường Kiệt (Trước 04/6/2021) X. Hải Tiến, TP Móng Cái KV1
030 THCS&THPT Chu Văn An P. Trần Phú, TP Móng Cái KV2
031 Trung Tâm GDNN&GDTX Móng Cái P. Hoà Lạc, TP Móng Cái KV2
105 THPT Lý Thường Kiệt (Từ 04/6/2021) X. Hải Tiến, TP Móng Cái KV2
032 THPT Bình Liêu TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu KV1
033 THCS&THPT Hoành Mô X. Hoành Mô, Huyện Bình Liêu KV1
034 Trung tâm GDNN&GDTX Bình Liêu TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu KV1
035 THPT Đầm Hà TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà KV2NT
036 THCS&THPT Lê Lợi (Từ 04/6/2024 - Nay đã giải thể) X. Quảng Tân, Huyện Đầm Hà KV1
037 Trung Tâm GDNN&GDTX Đầm Hà TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà KV2NT
099 THPT Đầm Hà (áp dụng theo QĐ 861) Thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà KV1
100 Trung tâm GDNN-GDTX Đầm Hà (áp dụng theo QĐ 861) Thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà KV1
038 THPT Quảng Hà TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà KV2NT
039 THPT Nguyễn Du TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà KV2NT
040 Trung Tâm GDNN&GDTX Hải Hà TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà KV2NT
041 THCS&THPT Đường Hoa Cương (Trước 04/6/2021) X. Quảng Long, Huyện Hải Hà KV1
213 THCS&THPT Đường Hoa Cương (Từ 04/6/2021) X. Quảng Long, Huyện Hải Hà KV2NT
042 THPT Tiên Yên TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên KV2NT
043 THCS và THPT Hải Đông (THPT Hải Đông) X. Đông Hải, Huyện Tiên Yên KV1
044 THPT Nguyễn Trãi (Trước 4/6/2021) X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên KV1
045 Trung Tâm GDNN&GDTX Tiên Yên TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên KV2NT
046 PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên (Trước 04/6/2021) X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên KV1
107 THPT Nguyễn Trãi (Từ 04/6/2021) X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên KV2NT
108 PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên (Từ 04/6/2021) X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên KV2NT
047 THPT Ba Chẽ (Trước 04/6/2021) TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ KV1
048 Trung Tâm GDNN - GDTX Ba Chẽ (Trước 4/6/2021) TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ KV1
109 THPT Ba Chẽ (Từ 04/6/2021) TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ KV2NT
110 Trung Tâm GDNN - GDTX Ba Chẽ (Từ 04/6/2021) TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ KV2NT
049 THPT Đông Triều (Từ năm 2015) P. Đức Chính, TX Đông Triều KV2
050 THPT Hoàng Quốc Việt (Trước 04/6/2021) P. Mạo Khê, TX Đông Triều KV1
051 THPT Hoàng Hoa Thám (Trước 04/6/2021) X. Hoàng Quế, TX Đông Triều KV1
052 THPT Lê Chân (Trước 4/6/2021) X. Thuỷ An, TX Đông Triều KV1
053 THPT Trần Nhân Tông (Trước 4/6/2021) P. Mạo Khê, TX Đông Triều KV1
054 THPT Nguyễn Bình (Trước 4/6/2021) X. Thuỷ An, TX Đông Triều KV1
055 Trung Tâm GDNN&GDTX Đông Triều (Trước 4/6/2021) P. Mạo Khê, TX Đông Triều KV1
056 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Trước năm học 2019-2020) (Trước 4/6/2021) X. Yên Thọ, TX Đông Triều KV1
057 TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo (Trước 4/6/2021) X. Yên Thọ, TX Đông Triều KV1
076 THPT Đông Triều (Năm 2015 về trước) X. Đức Chính, H. Đông Triều, Quảng Ninh KV2NT
086 Trung tâm GDNN-GDTX Đông Triều (Cơ sở ĐH Công nghiệp Quảng Ninh) Xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều KV1
111 THPT Hoàng Quốc Việt (04/6/2021) P. Mạo Khê, TX Đông Triều KV2
112 THPT Hoàng Hoa Thám (Từ 04/6/2021) X. Hoàng Quế, TX Đông Triều KV2
113 THPT Lê Chân (Từ 04/6/2021) X. Thuỷ An, TX Đông Triều KV2
114 THPT Trần Nhân Tông (Từ 04/6/2021) P. Mạo Khê, TX Đông Triều KV2
115 THPT Nguyễn Bình (Từ 04/6/2021) X. Thuỷ An, TX Đông Triều KV2
116 Trung tâm GDNN-GDTX Đông Triều (Từ 04/6/2021) P. Mạo Khê, TX Đông Triều KV2
118 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Từ 04/6/2021) X. Yên Thọ, TX Đông Triều KV2
120 Trung tâm GDNN-GDTX Đông Triều (Cơ sở ĐH Công nghiệp Quảng Ninh) (Từ 04/6/2021) X. Yên Thọ, TX Đông Triều KV2
123 TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo X. Yên Thọ, TX Đông Triều KV2
058 THPT Bạch Đằng P. Quảng Yên, TX Quảng Yên KV2
059 THPT Minh Hà X. Cẩm La, TX Quảng Yên KV2
060 THPT Đông Thành P. Minh Thành, TX Quảng Yên KV1
061 TH-THCS-THPT Yên Hưng P. Quảng Yên, TX Quảng Yên KV2
062 THPT Trần Quốc Tuấn P. Minh Thành, TX Quảng Yên KV1
063 THPT Ngô Gia Tự X. Liên Hoà, TX Quảng Yên KV2
064 Trung Tâm GDNN&GDTX Quảng Yên P. Quảng Yên, TX Quảng Yên KV2
077 THPT Bạch Đằng (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng KV2NT
078 THPT Minh Hà (Năm 2012 về trước) X. Cẩm La, H. Yên Hưng KV2NT
079 THPT Yên Hưng (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng KV2NT
080 THPT Ngô Gia Tự (Năm 2012 về trước) X. Liên Hoà, H. Yên Hưng KV2NT
081 Trung tâm GDHN-GDTX Quảng Yên (Năm 2012 về trước) TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng KV2NT
082 Cao đẳng Nông lâm Đông bắc (Trước năm học 2019-2020) Số 607, đường Mạc Đăng Dung, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh KV1
085 Trung tâm GDNN-GDTX Quảng Yên (Cơ sở CĐ Nông lâm Đông Bắc) Phường Minh Thành thị xã Quảng Yên KV1
121 THPT Đông Thành (Từ 04/6/2021) P. Minh Thành, TX Quảng Yên KV2
122 THPT Trần Quốc Tuấn (Từ 04/6/2021) P. Minh Thành, TX Quảng Yên KV2
124 Trung tâm GDNN-GDTX Quảng Yên (Cơ sở CĐ Nông lâm Đông Bắc (Từ 04/6/2021) P. Minh Thành, TX Quảng Yên KV2
065 THPT Hoành Bồ TT. Trới, Huyện Hoành Bồ KV2NT
066 THPT Quảng La X. Quảng La, Huyện Hoành Bồ KV1
067 THPT Thống Nhất X. Thống Nhất, Huyện Hoành Bồ KV1
068 Trung Tâm GDNN&GDTX Hoành Bồ TT. Trới, Huyện Hoành Bồ KV2NT
069 THPT Hải Đảo X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn KV2NT
070 THPT Quan Lạn (Trước 04/6/2021) X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn KV1
071 THPT Trần Khánh Dư X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn KV1
072 Trung Tâm GDNN&GDTX Vân Đồn X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn KV2NT
127 THCS và THPT Quan Lạn (THPT Quan Lạn) (Từ 04/6/2021) X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn KV2NT
073 THPT Cô Tô TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô KV1
074 Trung Tâm GDNN&GDTX Cô Tô TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô KV1
129 THPT Cô Tô (Từ 04/6/2021) TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô KV2NT
130 Trung tâm GDNN-GDTX Cô Tô (Từ 04/6/2021) TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô KV2NT
131 THPT Chuyên Hạ Long (Từ 04/6/2021) P. Hồng Hải, TP Hạ Long KV2
132 THPT Vũ Văn Hiếu (Từ 04/6/2021) P. Hà Tu, TP Hạ Long KV2
133 TH-THCS-THPT Văn Lang (Từ 04/6/2021) P. Hồng Gai, TP. Hạ Long KV2
134 Trung tâm GDNN-GDTX Hạ Long (Từ 04/6/2021) Phường Hoành Bồ, thành phố Hạ Long KV2
135 TT HN&GDTX tỉnh (Từ 04/6/2021) P. Hồng Hải, TP Hạ Long KV2
136 THPT Nguyễn Trãi (Từ 04/6/2021) X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên KV2NT
Chia sẻ:
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày