Mã Trường | Tên Trường | Địa Chỉ | Khu vực |
800 | Học ở nước ngoài_17 | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_17 | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
001 | THPT Chuyên Hạ Long | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
002 | TT HN&GDTX tỉnh | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
003 | PT DTNT THCS và THPT tỉnh Quảng Ninh (PT DTNT tỉnh) | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
004 | THPT Hòn Gai | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
005 | THPT Ngô Quyền | P. Cao Thắng, TP Hạ Long | KV2 |
006 | THPT Vũ Văn Hiếu | P. Hà Tu, TP Hạ Long | KV2 |
007 | THPT Bãi Cháy | P. Bãi Cháy, TP Hạ Long | KV2 |
008 | TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông | P. Hồng Hà, TP Hạ Long | KV2 |
009 | THPT Hạ Long | P. Cao Xanh, TP Hạ Long | KV2 |
010 | TH THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | P. Hà Khẩu, TP Hạ Long | KV2 |
011 | TH-THCS-THPT Văn Lang | P. Hồng Gai, TP. Hạ Long | KV2 |
012 | TH-THCS-THPT Đoàn Thị Điểm Hạ Long | P. Cao Xanh, TP Hạ Long | KV2 |
075 | TH, THCS & THPT Quốc tế Song ngữ Học viện Anh Quốc - UK Academy Hạ Long (Từ năm 2022) | Đường Phan Đăng Lưu, phường Hồng Hải, Hạ Long, Quảng Ninh | KV2 |
087 | TH, THCS và THPT Việt Nam Singapore | Phường Hùng Thắng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | KV2 |
088 | THPT Hoành Bồ (Từ 01/01/2020) | Phường Hoành Bồ, thành phố Hạ Long | KV2 |
089 | Trung tâm GDNN-GDTX Hạ Long (Từ 01/01/2020) | Phường Hoành Bồ, thành phố Hạ Long | KV2 |
091 | THCS và THPT Quảng La (THPT Quảng La) | Xã Quảng La, thành phố Hạ Long | KV1 |
092 | THPT Thống Nhất (Từ 01/01/2020) | Xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long | KV1 |
093 | Cao đẳng Giao thông Quảng Ninh | Phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long | KV2 |
094 | Trung tâm HN&GDTX tỉnh (Cơ sở CĐ Giao thông Quảng Ninh) | Phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long | KV2 |
013 | THPT Cẩm Phả | P. Cẩm Thành, TP Cẩm Phả | KV2 |
014 | THPT Lê Hồng Phong | P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả | KV2 |
015 | THPT Cửa Ông | P. Cửa Ông, TP Cẩm Phả | KV2 |
016 | THPT Lê Quý Đôn (Trước 4/6/2021) | P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả | KV1 |
017 | THPT Mông Dương (Trước 4/6/2021) | P. Mông Dương, TP Cẩm Phả | KV1 |
018 | THPT Lương Thế Vinh | P. Cẩm Trung, TP Cẩm Phả | KV2 |
019 | THPT Hùng Vương | P. Cẩm Phú, TP Cẩm Phả | KV2 |
020 | Trung Tâm GDNN&GDTX Cẩm Phả | P. Cẩm Sơn, TP Cẩm Phả | KV2 |
021 | Trường CĐ Công nghiệp và xây dựng Địa điểm ĐT số 2- Cẩm Phả (Trước năm học 2019-2020) | P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả | KV2 |
083 | Trung tâm GDNN-GDTX Cẩm Phả (Trường CĐ Công nghiệp và xây dựng Địa điểm ĐT số 2- Cẩm Phả) | P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả | KV2 |
090 | Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam Phân hiệu Cẩm Phả (Trước 4/6/2021) | Phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả | KV1 |
095 | Trung tâm GDNN-GDTX Cẩm Phả (Cơ sở CĐ T-KS Việt Nam) (Trước 4/6/2021) | Phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả | KV1 |
097 | THPT Lê Quý Đôn (Từ 04/6/2021) | P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả | KV2 |
098 | THPT Mông Dương (Từ 04/6/2021) | P. Mông Dương, TP Cẩm Phả | KV2 |
345 | Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam Phân hiệu Cẩm Phả (Từ 4/6/2021) | P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả | KV2 |
575 | Trung tâm GDNN-GDTX Cẩm Phả (Cơ sở CĐ T-KS Việt Nam) (Từ 4/6/2021) | P. Quang Hanh, TP Cẩm Phả | KV2 |
022 | THPT Uông Bí | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
023 | THPT Hoàng Văn Thụ (Trước 4/6/2021) | P. Vàng Danh, TP Uông Bí | KV1 |
024 | Trung Tâm GDNN&GDTX Uông Bí | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
025 | THPT Hồng Đức | P. Quang Trung, TP Uông Bí | KV2 |
026 | THPT Nguyễn Tất Thành (Trước 04/6/2021) | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV1 |
027 | Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng (Trước năm học 2019-2020) (Trước 4/6/2021) | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV1 |
084 | Trung tâm GDNN-GDTX Uông Bí (Cơ sở CĐ Công nghiệp và xây dựng) (Trước 4/6/2021) | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV1 |
096 | Trung tâm GDNN-GDTX Quảng Yên (Cơ sở CĐ Nghề xây dựng) | Phường Nam Khê, thành phố Uông Bí | KV2 |
101 | THPT Hoàng Văn Thụ (Từ 04/6/2021) | P. Vàng Danh, TP Uông Bí | KV2 |
103 | Trung tâm GDNN-GDTX Uông Bí (Cơ sở CĐ Công nghiệp và xây dựng) (Từ 04/6/2021) | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV2 |
104 | Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng (Từ 04/6/2021) | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV2 |
561 | THPT Nguyễn Tất Thành (Từ 04/6/2021) | P. Phương Đông, TP Uông Bí | KV2 |
028 | THPT Trần Phú | P. Ka Long, TP Móng Cái | KV2 |
029 | THPT Lý Thường Kiệt (Trước 04/6/2021) | X. Hải Tiến, TP Móng Cái | KV1 |
030 | THCS&THPT Chu Văn An | P. Trần Phú, TP Móng Cái | KV2 |
031 | Trung Tâm GDNN&GDTX Móng Cái | P. Hoà Lạc, TP Móng Cái | KV2 |
105 | THPT Lý Thường Kiệt (Từ 04/6/2021) | X. Hải Tiến, TP Móng Cái | KV2 |
032 | THPT Bình Liêu | TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu | KV1 |
033 | THCS&THPT Hoành Mô | X. Hoành Mô, Huyện Bình Liêu | KV1 |
034 | Trung tâm GDNN&GDTX Bình Liêu | TT. Bình Liêu, Huyện Bình Liêu | KV1 |
035 | THPT Đầm Hà | TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà | KV2NT |
036 | THCS&THPT Lê Lợi (Từ 04/6/2024 - Nay đã giải thể) | X. Quảng Tân, Huyện Đầm Hà | KV1 |
037 | Trung Tâm GDNN&GDTX Đầm Hà | TT. Đầm Hà, Huyện Đầm Hà | KV2NT |
099 | THPT Đầm Hà (áp dụng theo QĐ 861) | Thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà | KV1 |
100 | Trung tâm GDNN-GDTX Đầm Hà (áp dụng theo QĐ 861) | Thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà | KV1 |
038 | THPT Quảng Hà | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
039 | THPT Nguyễn Du | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
040 | Trung Tâm GDNN&GDTX Hải Hà | TT. Quảng Hà, Huyện Hải Hà | KV2NT |
041 | THCS&THPT Đường Hoa Cương (Trước 04/6/2021) | X. Quảng Long, Huyện Hải Hà | KV1 |
213 | THCS&THPT Đường Hoa Cương (Từ 04/6/2021) | X. Quảng Long, Huyện Hải Hà | KV2NT |
042 | THPT Tiên Yên | TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
043 | THCS và THPT Hải Đông (THPT Hải Đông) | X. Đông Hải, Huyện Tiên Yên | KV1 |
044 | THPT Nguyễn Trãi (Trước 4/6/2021) | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV1 |
045 | Trung Tâm GDNN&GDTX Tiên Yên | TT. Tiên Yên, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
046 | PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên (Trước 04/6/2021) | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV1 |
107 | THPT Nguyễn Trãi (Từ 04/6/2021) | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
108 | PT DTNT THCS&THPT Tiên Yên (Từ 04/6/2021) | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
047 | THPT Ba Chẽ (Trước 04/6/2021) | TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ | KV1 |
048 | Trung Tâm GDNN - GDTX Ba Chẽ (Trước 4/6/2021) | TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ | KV1 |
109 | THPT Ba Chẽ (Từ 04/6/2021) | TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ | KV2NT |
110 | Trung Tâm GDNN - GDTX Ba Chẽ (Từ 04/6/2021) | TT. Ba Chẽ, Huyện Ba Chẽ | KV2NT |
049 | THPT Đông Triều (Từ năm 2015) | P. Đức Chính, TX Đông Triều | KV2 |
050 | THPT Hoàng Quốc Việt (Trước 04/6/2021) | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
051 | THPT Hoàng Hoa Thám (Trước 04/6/2021) | X. Hoàng Quế, TX Đông Triều | KV1 |
052 | THPT Lê Chân (Trước 4/6/2021) | X. Thuỷ An, TX Đông Triều | KV1 |
053 | THPT Trần Nhân Tông (Trước 4/6/2021) | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
054 | THPT Nguyễn Bình (Trước 4/6/2021) | X. Thuỷ An, TX Đông Triều | KV1 |
055 | Trung Tâm GDNN&GDTX Đông Triều (Trước 4/6/2021) | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV1 |
056 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Trước năm học 2019-2020) (Trước 4/6/2021) | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV1 |
057 | TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo (Trước 4/6/2021) | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV1 |
076 | THPT Đông Triều (Năm 2015 về trước) | X. Đức Chính, H. Đông Triều, Quảng Ninh | KV2NT |
086 | Trung tâm GDNN-GDTX Đông Triều (Cơ sở ĐH Công nghiệp Quảng Ninh) | Xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều | KV1 |
111 | THPT Hoàng Quốc Việt (04/6/2021) | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV2 |
112 | THPT Hoàng Hoa Thám (Từ 04/6/2021) | X. Hoàng Quế, TX Đông Triều | KV2 |
113 | THPT Lê Chân (Từ 04/6/2021) | X. Thuỷ An, TX Đông Triều | KV2 |
114 | THPT Trần Nhân Tông (Từ 04/6/2021) | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV2 |
115 | THPT Nguyễn Bình (Từ 04/6/2021) | X. Thuỷ An, TX Đông Triều | KV2 |
116 | Trung tâm GDNN-GDTX Đông Triều (Từ 04/6/2021) | P. Mạo Khê, TX Đông Triều | KV2 |
118 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Từ 04/6/2021) | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV2 |
120 | Trung tâm GDNN-GDTX Đông Triều (Cơ sở ĐH Công nghiệp Quảng Ninh) (Từ 04/6/2021) | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV2 |
123 | TH-THCS&THPT Trần Hưng Đạo | X. Yên Thọ, TX Đông Triều | KV2 |
058 | THPT Bạch Đằng | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
059 | THPT Minh Hà | X. Cẩm La, TX Quảng Yên | KV2 |
060 | THPT Đông Thành | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV1 |
061 | TH-THCS-THPT Yên Hưng | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
062 | THPT Trần Quốc Tuấn | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV1 |
063 | THPT Ngô Gia Tự | X. Liên Hoà, TX Quảng Yên | KV2 |
064 | Trung Tâm GDNN&GDTX Quảng Yên | P. Quảng Yên, TX Quảng Yên | KV2 |
077 | THPT Bạch Đằng (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
078 | THPT Minh Hà (Năm 2012 về trước) | X. Cẩm La, H. Yên Hưng | KV2NT |
079 | THPT Yên Hưng (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
080 | THPT Ngô Gia Tự (Năm 2012 về trước) | X. Liên Hoà, H. Yên Hưng | KV2NT |
081 | Trung tâm GDHN-GDTX Quảng Yên (Năm 2012 về trước) | TT. Quảng Yên, H. Yên Hưng | KV2NT |
082 | Cao đẳng Nông lâm Đông bắc (Trước năm học 2019-2020) | Số 607, đường Mạc Đăng Dung, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | KV1 |
085 | Trung tâm GDNN-GDTX Quảng Yên (Cơ sở CĐ Nông lâm Đông Bắc) | Phường Minh Thành thị xã Quảng Yên | KV1 |
121 | THPT Đông Thành (Từ 04/6/2021) | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV2 |
122 | THPT Trần Quốc Tuấn (Từ 04/6/2021) | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV2 |
124 | Trung tâm GDNN-GDTX Quảng Yên (Cơ sở CĐ Nông lâm Đông Bắc (Từ 04/6/2021) | P. Minh Thành, TX Quảng Yên | KV2 |
065 | THPT Hoành Bồ | TT. Trới, Huyện Hoành Bồ | KV2NT |
066 | THPT Quảng La | X. Quảng La, Huyện Hoành Bồ | KV1 |
067 | THPT Thống Nhất | X. Thống Nhất, Huyện Hoành Bồ | KV1 |
068 | Trung Tâm GDNN&GDTX Hoành Bồ | TT. Trới, Huyện Hoành Bồ | KV2NT |
069 | THPT Hải Đảo | X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn | KV2NT |
070 | THPT Quan Lạn (Trước 04/6/2021) | X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn | KV1 |
071 | THPT Trần Khánh Dư | X. Đông Xá, Huyện Vân Đồn | KV1 |
072 | Trung Tâm GDNN&GDTX Vân Đồn | X. Hạ Long, Huyện Vân Đồn | KV2NT |
127 | THCS và THPT Quan Lạn (THPT Quan Lạn) (Từ 04/6/2021) | X. Quan Lạn, Huyện Vân Đồn | KV2NT |
073 | THPT Cô Tô | TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô | KV1 |
074 | Trung Tâm GDNN&GDTX Cô Tô | TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô | KV1 |
129 | THPT Cô Tô (Từ 04/6/2021) | TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô | KV2NT |
130 | Trung tâm GDNN-GDTX Cô Tô (Từ 04/6/2021) | TT. Cô Tô, Huyện Cô Tô | KV2NT |
131 | THPT Chuyên Hạ Long (Từ 04/6/2021) | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
132 | THPT Vũ Văn Hiếu (Từ 04/6/2021) | P. Hà Tu, TP Hạ Long | KV2 |
133 | TH-THCS-THPT Văn Lang (Từ 04/6/2021) | P. Hồng Gai, TP. Hạ Long | KV2 |
134 | Trung tâm GDNN-GDTX Hạ Long (Từ 04/6/2021) | Phường Hoành Bồ, thành phố Hạ Long | KV2 |
135 | TT HN&GDTX tỉnh (Từ 04/6/2021) | P. Hồng Hải, TP Hạ Long | KV2 |
136 | THPT Nguyễn Trãi (Từ 04/6/2021) | X. Tiên Lãng, Huyện Tiên Yên | KV2NT |
Trang chủ › Tin thị trường › Danh sách các trường thuộc Sở Giáo Dục và Đào Tạo Tỉnh Quảng Ninh: 163 Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Tin thị trường

Danh sách các trường thuộc Sở Giáo Dục và Đào Tạo Tỉnh Quảng Ninh: 163 Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
980
- Tên công ty: Sở Giáo Dục và Đào Tạo Tỉnh Quảng Ninh
- Điện thoại: 02033825325
- Giờ mở cửa: 08:00 tới 17:30 (Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ)
- Địa chỉ: 163 Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Sản phẩm có thể bạn quan tâm
Chia sẻ:
Tin cùng chuyên mục
Bình luận Facebook
Tin nổi bật trong ngày
Xem nhiều
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
Nước khoáng Vĩnh Hảo 350ml
Giá: 90,000 đ
Nước khoáng LaVie Premium 400ml
Giá: 160,000 đ
Nước khoáng Vĩnh Hảo có gas 500ml
Giá: 180,000 đ
Nước tinh khiết Nawa 330ml
Giá: 80,000 đ
Nước khoáng Vĩnh Hảo 500ml
Giá: 100,000 đ
Nước khoáng LaVie 19 Lít (Vòi)
Giá: 65,000 đ
Thông tin doanh nghiệp